Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Phát Trí Luận [阿毘達磨發智論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 17 »»
Tải file RTF (8.158 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.6 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.75 MB)
TTripitaka V1.19, Normalized Version
T26n1544_p1008a01║
T26n1544_p1008a02║ 阿毘達磨發智論卷第十七
T26n1544_p1008a03║
T26n1544_p1008a04║ 尊者迦多衍尼子造
T26n1544_p1008a05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T26n1544_p1008a06║ 定蘊第七中得納息第一
T26n1544_p1008a07║ 五 得四起支 味入 生無量
T26n1544_p1008a08║ 斷結受果處 此章願具 說
T26n1544_p1008a09║ 諸得過去法。彼得過去耶。答彼得。或過去。或
T26n1544_p1008a10║ 未來。或現在。設得過去。彼得過去法耶。答彼
T26n1544_p1008a11║ 法。或過去。或未來。或現在。或無為。諸得未
T26n1544_p1008a12║ 來法。彼得未來耶。答彼得。或未來。或過去。
T26n1544_p1008a13║ 或現在。設得未來。彼得未來法耶。答彼法。或
T26n1544_p1008a14║ 未來。或過去。或現在。或無為。諸得現在法。
T26n1544_p1008a15║ 彼得現在耶。答彼得。或現在。或過去。或未
T26n1544_p1008a16║ 來。設得現在。彼得現在法耶。答彼法。或現
T26n1544_p1008a17║ 在。或過去。或未來。或無為。諸得善法。彼得
T26n1544_p1008a18║ 善耶。答如是。設得善。彼得善法耶。答如是。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.158 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.15.188.114 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập